Chat with us, powered by LiveChat Indices – Focus Markets VN

Giao dịch Chỉ số

Bắt đầu giao dịch các chỉ số chứng khoán và tiền điện tử lớn trên thế giới thông qua các nền tảng giao dịch đã giành giải thưởng của Focus Market và các điều kiện giao dịch thể chế.

Giao dịch Chỉ số
Cặp Tiền Tệ

Khách hàng của Focus Markets có thể giao dịch 8 chỉ số phổ biến nhất trên thế giới, cho phép họ kiếm lợi nhuận từ hoạt động trên thị trường chứng khoán trên toàn cầu. Với các thị trường chứng khoán được đại diện trên 4 châu lục, các nhà giao dịch có thể giao dịch gần 24 giờ một ngày, 5 ngày một tuần.

AUS200

AUS200 là chỉ số hàng đầu cho thị trường chứng khoán Úc và là chỉ số phổ biến nhất trong số các giao dịch trong ngày giao dịch của Úc.

Đọc Thêm

UK100

UK100, thường được gọi là FTSE 100, hoặc Footsie, là chỉ số chính cho thị trường Vương quốc Anh và là chỉ số phổ biến nhất ở Châu Âu.

Đọc Thêm

GER30

GER30, thường được gọi là DAX, là chỉ số hàng đầu của Đức và được đánh giá cao đối với các công ty công nghiệp và công nghệ.

Đọc Thêm

FRA40

FRA40, hay CAC, đại diện cho 40 cổ phiếu lớn nhất trên thị trường chứng khoán Paris.

Đọc Thêm

US30

US30, hay Chỉ số Trung bình Công nghiệp Dow Jones, là chỉ số lâu đời nhất trên thế giới, đại diện cho 30 công ty blue chip được niêm yết trên Sở Giao dịch Chứng khoán New York.

Đọc Thêm

SPX500

Chỉ số SPX500 hay S&P 500 là chỉ số được giao dịch nhiều nhất trên thế giới. Nó đại diện cho 500 công ty lớn nhất trong nền kinh tế lớn nhất thế giới.

Đọc Thêm

JPN225

JPN225, hay Nikkei, là chỉ số hàng đầu ở Tokyo, Nhật Bản và có trọng số lớn đối với các tập đoàn công nghiệp.

Đọc Thêm

EUSTX50

Chỉ số EUSTX50, hay Eurostox, đại diện cho 50 công ty lớn nhất ở Châu Âu.

Đọc Thêm

Chỉ số chứng khoán có sẵn

Biểu tượngPhí chênh lệch tài khoản chuyên nghiệp thấp nhất* Phí chênh lệch tài khoản tiêu chuẩn thấp nhất*
AUS2000.0 AUD0.0 AUD
HK505.0 HKD5.0 HKD
JPN2250.45 JPY 0.45 JPY
GER301.0 EUR1.0 EUR
FRA400.0 EUR 0.0 EUR
EUSTX501.0 EUR1.0 EUR
NDX1000.3 USD0.3 USD
SPX5000.4 USD0.4 USD
UK1001.2 GBP1.2 GBP
US300.25 USD 0.25 USD
USDX0.2 USD 0.2 USD